Việt
chủ doanh nghiệp
chủ hãng
chủ tiệm
chủ cửa hàng
Đức
GeSchaftsinhaber
Die Ladenbesitzer kurbeln ihre Markisen hoch und holen die Fahrräder hervor. Aus einem Fenster oben Im zweiten Stock eines Hauses ruft eine Mutter ihrer Tochter zu, sie solle endlich heimkommen und das Abendbrot richten.
Các chủ tiệm kéo tâm bạt che lên, bày xe đạp ra trước cửa hiệu.T Từ một khung cửa sổ trên tầng hai một bà mẹ gọi con gái, rằng đã đến lúc cô phỉa về thôi để còn chuẩn bị bữa ăn chiều.
Wer kann wissen, daß die Vergangenheit nicht so festgefügt ist wie dieser Augenblick, in dem die Sonne über die Berner Alpen flutet, die Ladenbesitzer singend ihre Markisen herunterkurbeln und der Steinbruchbesitzer beginnt, seinen Lastwagen zu beladen.
Ai có thể biết được rằng quá khứ không thật bề vững như khoảnh khắc này đây, khi mà nắng tràn ngập vùng núi Alps ở Berne, khi những gã chủ tiệm vừa hát vừa nâng mái hiên bằng vải bạt và người chủ mỏ đã bắt đầu chất đá lên xe tải.
Shopkeepers are dropping their awnings and getting out their bicycles. From a second-floor window, a mother calls to her daughter to come home and prepare dinner.
Các chủ tiệm kéo tâm bạt che lên, bày xe đạp ra trước cửa hiệu. Từ một khung cửa sổ trên tầng hai một bà mẹ gọi con gái, rằng đã đến lúc cô phỉa về thôi để còn chuẩn bị bữa ăn chiều.
Who could know that the past is not as solid as this instant, when the sun streams over the Bernese Alps and the shopkeepers sing as they raise their awnings and the quarryman begins to load his truck.
GeSchaftsinhaber /der/
chủ doanh nghiệp; chủ hãng; chủ tiệm; chủ cửa hàng;