Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Der Brite R. W. Thomson erhielt als Erster 1845 ein Patent auf einen pneumatischen Gummireifen. |
R. W. Thomson, người Anh, là người đầu tiên vào năm 1845 đã nhận bằng sáng chế lốp xe cao su chứa khí nén. |
Kolben-, Membran- und Schraubenverdichter (Bild 2) saugen durch einen Ansaugfilter die Luft an, verdichten sie und drücken sie in den Druckluftbehälter. |
Những máy nén khí bằng piston, bằng màngngăn và bằng trục vít (Hình 2) hút không khívào qua một màng lọc, nén lại và ép khôngkhí vào một bồn chứa khí nén. |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Die Luftbehälter der Betriebsbremse Kreis 1 und 2 sind bereits weitgehend gefüllt. |
Bình chứa khí nén của phanh chính cho mạch 1 và 2 đã gần như nạp đầy khí. |
Die Anlage besteht aus Filter, Verdichter, Druckluftbehälter und Wartungseinheit. |
Hệ thống gồm có bộ lọc khí, máy nén khí, bình chứa khí nén và cụm bảo dưỡng. |
Sie besteht aus Filter und Druckregelventil mit Manometer. |
Bình chứa khí nén được đấu nối với cụm bảo dưỡng bao gồm bộ lọc, van điều áp với đồng hồ áp suất. |