TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chiều dài cơ sở

Chiều dài cơ sở

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

chiều dài cơ sở

wheelbase

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

 wheel base

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

chiều dài cơ sở

Radstand

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

18.5.1 Radstand

18.5.1 Chiều dài cơ sở

Ein kürzerer Radstand bewirkt eine größere Wendigkeit des Fahrzeuges, ein längerer verbessert den Geradeauslauf und das Gierverhalten (Schleuderverhalten) des Fahrzeuges.

Chiều dài cơ sở ngắn có tác dụng làm cho xe dễ lái và cơ động hơn. Tăng chiều dài cơ sở giúp cải thiện sự ổn định hướng chuyển động của xe và tính năng xoay (tính năng trượt bánh) của xe.

Der Radstand ist der Abstand zwischen den Radmitte der Vorder- und der Hinterräder (Bild 1).

Chiều dài cơ sở của xe là khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến tâm bánh xe sau (Hình 1).

Sie wird definiert als das Produkt aus der Spurweite und dem Radstand.

Diện tích hình chiếu bằng của xe được định nghĩa là tích số của chiều dài cơ sở và chiều rộng cơ sở.

Am Fahrwerk: Radversatz hinten, Radstandsdifferenz, Seitenversatz rechts und links, Spurweitendifferenz, Achsversatz.

Ở khung gầm: Góc lệch bánh sau, sai lệch khoảng cách trục, độ lệch hông bên phải và bên trái, sai lệch chiều rộng cơ sở, độ lệch chiều dài cơ sở.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 wheel base /xây dựng/

chiều dài cơ sở

 wheel base /ô tô/

chiều dài cơ sở

Là khoảng cách giữa trục trước và trục sau.

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Radstand

[EN] wheelbase

[VI] Chiều dài cơ sở