TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durch ihre Verbrennung im Motor wird Wärmeenergie erzeugt, die in Bewegungsenergie umgewandelt wird.

Khi đốt nhiên liệu trong động cơ, nhiệt năng được tạo ra và được chuyển hóa thành động năng.

Dieser Bewegungsablauf wiederholt sich, bis die Bewegungsenergie durch Feder- und Luftreibung in Wärme umgewandelt ist (Bild 3).

Quá trình chuyển động này sẽ tiếp tục lặp đi lặp lại cho đến khi năng lượng chuyển động bị lực ma sát giữa lò xo và không khí chuyển hóa thành nhiệt (Hình 3).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beim Elektromotor wird die elektrische Energie in Bewegungsenergie umgewandelt.

Ở động cơ điện, điện năng được chuyển hóa thành động năng.