TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Ölzulauf erfolgt über eine seitliche Bohrung im Stö- ßel in den Ventilstößelraum und von dort über die Aussparung im Stößelboden in den Vorratsraum über dem Druckbolzen.

Dầu chảy vào một lỗ khoan bên hông đến buồng con đội xú páp và từ đó qua một lõm trong nền con đội vào khoang cân bằng phía trên chốt ép.

Sie betätigen die V-förmig angeordneten Ventile über Tassenstößel.

Các trục cam tác động vào các xú páp được đặt theo dạng chữ V thông qua các con đội xú páp.

Die Rollenstößel laufen von den Nocken ab. Dabei werden die Kolben durch den Kraftstoffdruck und die Fliehkräfte nach außen gedrückt.

Khi con đội lăn chạy qua khỏi vấu cam, piston bị đẩy ra ngoài bởi áp suất nhiên liệu và lực ly tâm.

Die Nocken der Nockenwelle öffnen über Übertragungsorgane, z.B. Stößel, gegen die Federkraft der Ventilfedern die Ein- und Auslassventile.

Cam của trục cam mở xú páp nạp và xú páp thải ngược với lực lò xo nhờ những bộ phận chuyền, thí dụ con đội.

Durch Verdrehen des Nockenrings laufen die Rollenstößel früher bzw. später auf die Nocken auf und die Hochdruckkolben bewegen sich nach innen.

Khi vòng cam xoay, các con đội lăn sẽ lăn lên vấu cam và các piston cao áp chuyển động vào bên trong nén nhiên liệu.