TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Im Kraftfahrzeug finden rein mechanische Steuerungen z.B. bei der Lenkung (ohne Lenkhilfe), dem handgeschalteten Wechselgetriebe oder der Ventilsteuerung (ohne Hydrostößel) Anwendung.

Có nhiều hệ thống chức năng trên xe cơ giới được điều khiển hoàn toàn bằng cơ khí. Thí dụ: hệ thống lái không có trợ lực lái, hộp số nhiều cấp điều khiển bằng tay, hệ thống điều khiển xú páp không dùng con đội thủy lực.

Hydraulische Steuerungen finden im Kraftfahrzeug Anwendung z.B. bei Bremsanlagen, Stoßdämpfern, Servolenkungen, Ausgleichsperren, Ventilsteuerungen mit Hydrostößel und automatischen Getrieben.

Các hệ thống điều khiển bằng thủy lực cũng được dùng trong các hệ thống phanh, bộ giảm xóc, trợ lực lái, khóa bộ vi sai, hệ thống điều khiển xú páp phân phối khí với con đội thủy lực và hộp số tự động. Kỹ thuật tạo năng lượng