TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie betätigen die V-förmig angeordneten Ventile über Tassenstößel.

Các trục cam tác động vào các xú páp được đặt theo dạng chữ V thông qua các con đội xú páp.

Der Ölzulauf erfolgt über eine seitliche Bohrung im Stö- ßel in den Ventilstößelraum und von dort über die Aussparung im Stößelboden in den Vorratsraum über dem Druckbolzen.

Dầu chảy vào một lỗ khoan bên hông đến buồng con đội xú páp và từ đó qua một lõm trong nền con đội vào khoang cân bằng phía trên chốt ép.