Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Der Ölzulauf erfolgt über eine seitliche Bohrung im Stö- ßel in den Ventilstößelraum und von dort über die Aussparung im Stößelboden in den Vorratsraum über dem Druckbolzen. |
Dầu chảy vào một lỗ khoan bên hông đến buồng con đội xú páp và từ đó qua một lõm trong nền con đội vào khoang cân bằng phía trên chốt ép. |
Sie betätigen die V-förmig angeordneten Ventile über Tassenstößel. |
Các trục cam tác động vào các xú páp được đặt theo dạng chữ V thông qua các con đội xú páp. |
Die Rollenstößel laufen von den Nocken ab. Dabei werden die Kolben durch den Kraftstoffdruck und die Fliehkräfte nach außen gedrückt. |
Khi con đội lăn chạy qua khỏi vấu cam, piston bị đẩy ra ngoài bởi áp suất nhiên liệu và lực ly tâm. |
Die Nocken der Nockenwelle öffnen über Übertragungsorgane, z.B. Stößel, gegen die Federkraft der Ventilfedern die Ein- und Auslassventile. |
Cam của trục cam mở xú páp nạp và xú páp thải ngược với lực lò xo nhờ những bộ phận chuyền, thí dụ con đội. |
Durch Verdrehen des Nockenrings laufen die Rollenstößel früher bzw. später auf die Nocken auf und die Hochdruckkolben bewegen sich nach innen. |
Khi vòng cam xoay, các con đội lăn sẽ lăn lên vấu cam và các piston cao áp chuyển động vào bên trong nén nhiên liệu. |