Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt) |
Eltern mit Kindern und Liebende. |
Đó là các ông bố bà mẹ cùng con cái và những kẻ yêu nhau. |
Spätabends dann bleiben die Frau und der Mann nicht am Tisch sitzen, um über die Ereignisse des Tages, die Schulprobleme der Kinder, den Kontostand zu sprechen. |
Khuya đến, hai ông bà không nán lại nói về những chuyện trong ngày, chuyện học hành của con cái, chuyện tài khoản. |
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt) |
Parents with children, and lovers. |
Đó là các ông bố bà mẹ cùng con cái và những kẻ yêu nhau. |
Late at night, the wife and husband do not linger at the table to discuss the day’s activities, their children’s school, the bank account. |
Khuya đến, hai ông bà không nán lại nói về những chuyện trong ngày, chuyện học hành của con cái, chuyện tài khoản. |
Ten thousand fill the arcades of Kramgasse or go to work on Speichergasse or take their children to the park. |
Những lối đi mái vòm ở Speichergasse có cả vạn người, họ đi tới chỗ làm ở Speichergasse hay dắt con cái ra công viên. |