TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

côn dàò

Côn dàò

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Đức

côn dàò

Poulu Condore

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei diesem Verfahren wird die Trägerbahn un- Paste ter einem feststehenden Messer (Rakel) durchgezogen und dabei mit der Masse bestrichen.

Với phương pháp này, băng nền được kéo qua Băng dưới một con dao (tấm gạt) lắp thẳng đứng nền cố định bên trên, qua đó một lớp nguyên liệu được gạt lên băng nền.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Aber sie konnte mit der großen Zehe nicht hineinkommen, und der Schuh war ihr zu klein, da reichte ihr die Mutter ein Messer und sprach:

Nhưng cô không đút ngón chân cái vào được vì hài nhỏ quá.Bà mẹ liền đưa cho cô một con dao và bảo:-

Da reichte ihr die Mutter ein Messer und sprach: "Hau ein Stück von der Ferse ab: wann du Königin bist, brauchst du nicht mehr zu Fuß gehen.

Bà mẹ đưa cô một con dao và bảo:- Cứ chặt phăng đi một miếng gót chân. Khi con đã là hoàng hậu thì chẳng bao giờ phải đi chân đất nữa.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Côn dàò

Poulu Condore