Việt
Côn dàò
Đức
Poulu Condore
Bei diesem Verfahren wird die Trägerbahn un- Paste ter einem feststehenden Messer (Rakel) durchgezogen und dabei mit der Masse bestrichen.
Với phương pháp này, băng nền được kéo qua Băng dưới một con dao (tấm gạt) lắp thẳng đứng nền cố định bên trên, qua đó một lớp nguyên liệu được gạt lên băng nền.
Aber sie konnte mit der großen Zehe nicht hineinkommen, und der Schuh war ihr zu klein, da reichte ihr die Mutter ein Messer und sprach:
Nhưng cô không đút ngón chân cái vào được vì hài nhỏ quá.Bà mẹ liền đưa cho cô một con dao và bảo:-
Da reichte ihr die Mutter ein Messer und sprach: "Hau ein Stück von der Ferse ab: wann du Königin bist, brauchst du nicht mehr zu Fuß gehen.
Bà mẹ đưa cô một con dao và bảo:- Cứ chặt phăng đi một miếng gót chân. Khi con đã là hoàng hậu thì chẳng bao giờ phải đi chân đất nữa.