TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Spannrolle

Con lăn căng đai

Spannrolle

Con lăn căng đai (Bánh căng)

Die Riemenspannung kann erhöht werden durch eine Veränderung des Wellenabstandes oder durch den Einbau von Spannrollen (Bild 2).

Có thể tăng lực căng đai bằng cách thay đổi khoảng cách trục hoặc dùng con lăn căng đai (Hình 2).

Eine Vergrößerung des Umschlingungswinkels (Spannrolle) oder Vergrößerung der Auflagefläche durch Mehrrippenkeilriemen erhöhen ebenfalls das Übertragungsvermögen.

Việc tăng góc ôm (con lăn căng đai) hoặc tăng bề mặt tiếp xúc bằng đai thang nhiều dãy làm tăng khả năng truyền lực.