Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt) |
In den Augen eines beliebigen Menschen stellt sich die Szene jedoch ganz anders dar. |
Nhưng trong con mắt của một người bất kì nào đó, cảnh tượng diễn ra khác hẳn. |
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt) |
But seen through the eyes of any one person the scene is quite different. |
Nhưng trong con mắt của một người bất kì nào đó, cảnh tượng diễn ra khác hẳn. |
Chuyện cổ tích nhà Grimm |
Da betrachtete es die Königin mit grausigen Blicken und lachte überlaut und sprach: |
Hoàng hậu nhìn cô với con mắt gườm gườm, rồi cười khanh khách và nói:- |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Augenschlaufe |
Móc quai hình con mắt |
Parallelschlaufen können höhere Kräfte als Augenschlaufen übertragen. |
Móc quai song song có thể truyền lực cao hơn móc quai hình con mắt. |