Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt) |
Je weniger Beute es aber gibt, desto weniger Räuber können davon leben. |
Nhưng càng có ít con mồi, số mãnh thú sống bằng con mồi càng giảm. |
Räuber ernähren sich von ihrer Beute, die andere Lebewesen sind. |
Mãnh thú sống bằng con mồi thuộc loài vật khác. |
Damit vermindert zunächst der Räuber die Zahl der Beute. |
Do đó, ban đầu mãnh thú làm giảm số lượng con mồi. |
Je mehr Beute es aber gibt, desto mehr Räuber können davon leben. |
Càng có nhiều con mồi, lại càng có nhiều mãnh thú hơn. |
Damit vermindert der Räuber wieder die Zahl der Beute usw. |
Rồi mãnh thú sẽ làm giảm số con mồi trở lại v.v. |