TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Nordsee wird als europäische Müllkippe immer noch durch große Schadstoffmengen belastet, die vor allem durch Flüsse eingetragen werden.

Bắc Hải (North Sea) vốn là vũng rác của châu Âu vẫn còn bị ô nhiễm bởi những lượng chất thải to lớn chủ yếu do những con sông đổ vào.

Ein Fluss (Breite 100 m, Tiefe 5 m, Fließgeschwindigkeit 1 m/s) kann pro km Flusslänge und Tag aus der Luft etwa 1000 kg Sauerstoff aufnehmen.

Một con sông (rộng 100 m, sâu 5 m, tốc độ chảy 1 m/s) có thể hấp thu từ không khí mỗi ngày khoảng 1000 kg oxy cho 1 km sông.

Täglich erreichen uns neue Meldungen über Umweltschäden: Klimawandel, Treibhauseffekt, Waldschäden, Waldsterben, Regenwaldzerstörung, Dürrekatastrophen, saurer Regen, belastete Lebensmittel, verschmutztes Wasser, Trinkwassernotstand, Unfälle mit Chemikalien u.a. Andererseits sind unsere Flüsse in den letzten Jahren ständig sauberer geworden und die Luftverschmutzung ist stellenweise deutlich zurückgegangen.

Hằng ngày chúng ta nhận được những báo cáo mới về những tổn hại môi trường: biến đổi khí hậu, hiệu ứng nhà kính, tổn thất rừng, cây rừng chết vì ô nhiễm, sự phá hủy rừng mưa, nạn hạn hán, mưa acid, thực phẩm ô nhiễm, nước bẩn, tình trạng thiếu nước uống trầm trọng, tai nạn hóa chất v.v. Mặt khác, trong những năm sau này, các con sông của chúng ta ngày càng sạch hơn và ô nhiễm không khí ở vài nơi đã giảm đáng kể.