Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt) |
Lm dämmngen Licht, das durch den Raum dringt, erscheinen die Schreibtische schattenhaft und weich, wie große schlafende Tiere. |
Ánh sáng lờ mờ lọt vào căn phòng khiến những cái bàn giấy trông mờ ảo và hiền lành như những con vật to kềnh đang nằm nhủ. |
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt) |
In the dim light that seeps through the room, the desks appear shadowy and soft, like large sleeping animals. |
Ánh sáng lờ mờ lọt vào căn phòng khiến những cái bàn giấy trông mờ ảo và hiền lành như những con vật to kềnh đang nằm nhủ. |
Chuyện cổ tích nhà Grimm |
Da schlich der Graukopf etlichemal um das Haus, |
Con vật đầu xám rón rén đi quanh nhà mấy lần. |
Rotkäppchen aber wusste nicht, was das für ein böses Tier war, und fürchtete sich nicht vor ihm. |
Em không biết sói là một con vật độc ác nên không thấy sợ. |