Việt
Dãn nở
tiết lưu
Anh
Expansion
Expanded
v Abplatzen des Spachtelmaterials von der Blechoberfläche, wegen der unterschiedlichen Ausdehnung der Materialien.
Bong tróc vật liệu trám ra khỏi bề mặt tôn vỏ do sự dãn nở khác nhau của vật liệu.
Störgrößen z sind bei dieser Steuerung z.B. Wärmedehnung der Bauteile und mechanisches Spiel zwischen den Baugliedern.
Đại lượng gây nhiễu z thí dụ như sự dãn nở nhiệt và thay đổi khe hở ở các chi tiết, v.v.
Die Fasern weisen einen negativen Wärmeausdehnungskoeffizienten auf.
Các sợi này có hệ số dãn nở nhiệt âm.
Drucklufttrockner (Bild 1) arbeiten nach dem Luft-Expansionssprinzip.
Máy sấy khí nén (Hình 1) hoạt động theo nguyên lý dãn nở của không khí.
In Verbindung mit dem positiven Ausdehnungskoeffizienten des Matrixharzes lassen sich maßhaltigere Bauteile fertigen.
Kết hợp với hệ số dãn nở dương của nhựa nền, người ta có thể chế tạo các chi tiết bền kích thước.
dãn nở, tiết lưu