TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dược sư

Dược Sư

 
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

dược sĩ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

người bào chế

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

dược sư

 apothecary

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

dược sư

Apotheker

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Pharmazeut

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Pharmakologe

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 apothecary /y học/

dược sư, người bào chế

 apothecary /y học/

dược sư, người bào chế

 apothecary

dược sư, người bào chế

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dược sĩ,dược sư

Apotheker m, Pharmazeut m, Pharmakologe m

Từ điển Tầm Nguyên

Dược Sư

Dược: thuốc, sư: thầy. Tên một bài kinh Phật, tụng lên thì tai qua nạn khỏi và được sống lâu. Dược sư ngán nỗi Lão quân khôn điều. Phan Trần