Việt
Dược Sư
dược sĩ
người bào chế
Anh
apothecary
Đức
Apotheker
Pharmazeut
Pharmakologe
apothecary /y học/
dược sư, người bào chế
dược sĩ,dược sư
Apotheker m, Pharmazeut m, Pharmakologe m
Dược: thuốc, sư: thầy. Tên một bài kinh Phật, tụng lên thì tai qua nạn khỏi và được sống lâu. Dược sư ngán nỗi Lão quân khôn điều. Phan Trần