Việt
Dạng khối
block
dạng cục
Anh
Block
lumpy
Produktion von Zellen als Zell- bzw. Biomasse
sản xuất tế bào dưới dạng khối lượng tế bào hay sinh học
Block-Wärmeaustauscher (Graphit)
Thiết bị trao đổi nhiệt dạng khối (than chì - Graphit)
Bild 1: Formteilwerkzeug für eine Kugel
Khuôn tạo sản phẩm dạng khối cầu
v Werkstückform (Massiv-, Blechumformen)
Dạng phôi (dạng khối, dạng tấm),
Beim Umformen werden Masse und Zusammenhalt eines Stoffes beibehalten.
Với phương pháp biến dạng, khối lượng và sự gắn kết của vật liệu được giữ nguyên.
dạng cục, dạng khối
Dạng khối, block