Việt
Dấu hiệu cấp cứu
Anh
emergency sign
First-aid and emergency exit signs
rescue sign
Escape and rescue signs
Đức
Rettungszeichen
Zeichen für Notfall
Rettungszeichen für Rettungswege und Notausgänge (DIN 2844-2 (2001-02) und BGV A81) (2002-04)
Dấu hiệu cấp cứu dùng cho đường cấp cứu và lối thoát hiểm (DIN 2844-2(2001-02) và BGV A81) (2002-04)
Rettungszeichen (Bild 3) sind rechteckige Schilder mit weißen Symbolen auf grünem Grund.
Dấu hiệu cấp cứu (Hình 3) là bảng hình chữ nhật với dấu hiệu trắng trên nền xanh lá cây.
Es werden Gebots, Verbots, Warn, Rettungs und Ge fahrstoffzeichen verwendet.
Có nhiều loại dấu hiệu an toàn như dấu hiệu bắt buộc, dấu hiệu cấm, dấu hiệu cảnh báo, dấu hiệu cấp cứu và dấu hiệu chất nguy hiểm.
[VI] dấu hiệu cấp cứu
[EN] Escape and rescue signs
Zeichen für Notfall /nt/KTA_TOÀN/
[EN] emergency sign
[EN] rescue sign
emergency sign /y học/
dấu hiệu cấp cứu
[EN] First-aid and emergency exit signs
[VI] Dấu hiệu cấp cứu