TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beim Biegen von 90°-Bögen ist darauf zu achten, dass sich die Mitte des Biegebereiches etwa im Verhältnis 1/3 zu 2/3 des Biegeradius T nach einer Seite hin verschiebt (Bild 2).

Khi uốn một cung 90°, phải chú ý là điểm giữa của phạm vi uốn cong bị chuyển dịch sang một phía theo tỷ lệ 1/3 đối với 2/3 của bán kính uốn r (Hình 2).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der sogenannte RNA-Interferenz-Mechanismus nutzt kurze, etwa 20 Nukleotide umfassende RNA-Moleküle (siRNA, mikro-RNA), um mRNA-Moleküle noch vor deren Übersetzung in ein Protein abzubauen.

Cơ chế RNA can thiệp* (RNA interference - RNAi) sử dụng ngắn hạn 20 nucleotide toàn bộ phân tử RNA (siRNA, microRNA) để phân hủy mRNA trước khi chúng thực hiện quá trình chuyển dịch sang protein.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dabei tritt eine Diffusion ein, d.h. die Atome wandern in benachbarte Pulverteilchen.

Quá trình khuếch tán xảy ra, nghĩa là nguyên tử chuyển dịch sang hạt bột kế bên.