TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Je nach den Arbeitsschwerpunkten werden biotechnische Labore beispielsweise als Mikrobiologielabor, Gentechniklabor oder Zellkulturlabor betrieben. Neben einer gemeinsamen mikrobiologischen Grundausstattung der Labore erfordert die Spezialisierung noch zusätzliche Einrichtungen für den jeweiligen Anwendungszweck.

Tùy chuyên môn của phòng thí nghiệm kỹ thuật sinh học, thí dụ phòng thí nghiệm vi sinh, phòng thí nghiệm kỹ thuật di truyền hoặc nuôi cấy tế bào, thì ngoài các thiết bị vi sinh cơ bản chung còn cần trang bị thêm cơ sở vật chất cho các ứng dụng tương ứng.