Việt
Dụng cụ vặn vít
Anh
Screwing tool
Screwing tools
screwdriver
turnscrew
Đức
Schraubwerkzeug
Schraubwerkzeuge
Durch die gerundeten Übergänge im Kopfprofil und die flächige Anlage der Schraubwerkzeuge können große Anzugsdrehmomente ohne Überbeanspruchung von Schraubenkopf und Schraubwerkzeug sicher übertragen werden.
Qua phần chuyển tiếp được làm tròn ở đầu vít và mặt tựa phẳng của dụng cụ vặn vít, có thể đảm bảo truyền được momen siết lớn mà không sợ đầu vít và dụng cụ vặn vít bị quá tải.
Sie haben einen Kopf mit einer sechszahnigen sternförmigen Aussparung (Innen-TORX) oder einem entsprechenden Aufsatz (Au- ßen-TORX) zum Ansetzen der Schraubwerkzeuge.
Đầu vít này có phần lõm dạng sao sáu răng (TORX-phía trong) hoặc phần lồi tương tự (TORX-phía ngoài) để đặt dụng cụ vặn vít.
screwdriver, turnscrew /cơ khí & công trình/
dụng cụ vặn vít
[EN] Screwing tool
[VI] Dụng cụ vặn vít
[EN] Screwing tools