Handeingabe, Handeingriff (für alle Eingaben und Eingriffe durch den Menschen) |
Nhập vào bằng tay, can thiệp bằng tay (cho tất cả sự nhập vào và can thiệp do con người) |
Auch organisatorische Mängel, z. B. fehlende oder lückenhafte Arbeitsanweisungen und persönliche Fehler, z. B. Fehlhandlungen, führen oftmals zu Unfällen. |
Cũng có thể do thiếu sót về tổ chức, thí dụ bảng chỉ dẫn sử dụng ghi sai hay có nhiều thiết sót và lỗi do con người, chẳng hạn thao tác sai cũng thường gây ra tai nạn. |