Việt
Góc nêm
Anh
wedge angle
tool-orthogonal wedge angle
Đức
Keilwinkel
Weiche Werkstoffe ermöglichen kleine Keilwinkel. Harte Werkstoffe erfordern große Keilwinkel.
Vật liệu mềm cho phép góc nêm nhỏ, vật liệu cứng đòi hỏi góc nêm lớn.
Keilwinkel β ist der Winkel des Schneidkeils.
Góc nêm β là góc của mũi nêm cắt.
Der Keilwinkel b der Meißelschneide liegt zwischen 40° und 70°.
Góc nêm β của lưỡi đục nằm giữa 40o và 70o.
Seine Größe richtet sich nach dem zu bearbeitenden Werkstoff.
Độ lớn của góc nêm được chỉnh theo vật liệu cần cắt gọt.
Keilwinkel b. Er wird von der Freifläche und der Spanfläche gebildet.
Góc nêm b được tạo thành từ mặt thoát phụ và mặt tạo phoi.
[EN] tool-orthogonal wedge angle
[VI] Góc nêm (góc mũi dao)
wedge angle /điện lạnh/
góc nêm
[EN] wedge angle
[VI] Góc nêm