Việt
gương soi
gương thật mặt
Anh
see-through mirror
seethrough mirror
Đức
Einwegspiegel
Das böse Weib aber, als es nach Haus gekommen war, ging vor den Spiegel und fragte:
Về tới nhà, mụ hoàng hậu độc ác đến trước gương soi và hỏi:- Gương kia ngự ở trên tường,
Wie sie sich nun mit schönen Kleidern angetan hatte, trat sie vor den Spiegel und sprach: "Spieglein, Spieglein an der Wand,Wer ist die Schönste im ganzen Land?"
Sau khi ăn mặc thật lộng lẫy, mụ lại đứng trước gương soi và hỏi:- Gương kia ngự ở trên tường,Nước này ai đẹp được dường như ta.
Einwegspiegel /m/SỨ_TT/
[EN] seethrough mirror
[VI] gương soi, gương thật mặt