TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gấp khúc

gấp khúc

 
Từ điển tiếng việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Jede Kette nimmt eine chemisch stabile Sekundärstruktur an, beispielsweise in Form einer Schraube (α-Helix) oder als b-Faltblatt.

Mỗi chuỗi dưới dạng ổn định hóa học gọi là cơ cấu bậc hai, ví dụ như dạng xoắn (α-Helix) hay gấp khúc (β-sheet).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Dabei ist es erlaubt, die Maßlinie abzuknicken (Bild 15, 21 u. 24).

Tại đó cho phép đường kích thước gấp khúc (Hình 15, 21 và 24).

Maßlinien großer Radien, deren Mittelpunkt außerhalb der Zeichenfläche liegt, werden in zwei parallelen Abschnitten mit einem rechtwinkligen Knick gezeichnet, wobei die Maßzahl an den Abschnitt der Maßlinie geschrieben werden soll, der den Kreisbogen berührt und auf den Mittelpunkt gerichtet ist (Bild 16).

Các đường kích thước cho bán kính lớn với tâm nằm bên ngoài mặt vẽ, thì được chia thành hai đoạn song song với một gấp khúc thẳng góc, trường hợp này chữ số được ghi ở đoạn đường kích thước chạm với cung tròn và hướng tâm (Hình 16).

Từ điển tiếng việt

gấp khúc

- t. 1. (toán). Nói một đường gồm nhiều đoạn thẳng kế tiếp nhau và không thẳng hàng: Đường gấp khúc. 2. Gặp gian nan vấp váp.