Việt
gấp khúc
Jede Kette nimmt eine chemisch stabile Sekundärstruktur an, beispielsweise in Form einer Schraube (α-Helix) oder als b-Faltblatt.
Mỗi chuỗi dưới dạng ổn định hóa học gọi là cơ cấu bậc hai, ví dụ như dạng xoắn (α-Helix) hay gấp khúc (β-sheet).
Dabei ist es erlaubt, die Maßlinie abzuknicken (Bild 15, 21 u. 24).
Tại đó cho phép đường kích thước gấp khúc (Hình 15, 21 và 24).
Maßlinien großer Radien, deren Mittelpunkt außerhalb der Zeichenfläche liegt, werden in zwei parallelen Abschnitten mit einem rechtwinkligen Knick gezeichnet, wobei die Maßzahl an den Abschnitt der Maßlinie geschrieben werden soll, der den Kreisbogen berührt und auf den Mittelpunkt gerichtet ist (Bild 16).
Các đường kích thước cho bán kính lớn với tâm nằm bên ngoài mặt vẽ, thì được chia thành hai đoạn song song với một gấp khúc thẳng góc, trường hợp này chữ số được ghi ở đoạn đường kích thước chạm với cung tròn và hướng tâm (Hình 16).
- t. 1. (toán). Nói một đường gồm nhiều đoạn thẳng kế tiếp nhau và không thẳng hàng: Đường gấp khúc. 2. Gặp gian nan vấp váp.