TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giám sát vận hành

GIÁM SÁT VẬN HÀNH

 
Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt

Anh

giám sát vận hành

Operational monitoring

 
Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt
Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt

Operational monitoring

GIÁM SÁT VẬN HÀNH

là hoạt động quan sát, đo đạc các chỉ số quan trắc theo thứ tự đã lên kế hoạch trước nhằm đánh giá các biện pháp kiểm soát có vận hành theo thiết kế (ví dụ đối với độ đục của nước xử lý). Thường tập trung chú trọng vào các chỉ số quan trắc có thể đo đạc một cách dễ dàng và nhanh chóng và có thể cho biết hệ thống vận hành tốt hay không. Số liệu quan trắc vận hành giúp các nhà quản lý đưa ra các điều chỉnh giúp tránh các yếu tố nguy cơ.