Việt
Giãn nở do nhiệt
Anh
thermal/heat expansion
thermal dilatation
Đức
Wärmeausdehnung
Nur so werden kleine Undichtigkeiten, die infolge der Wärmedehnung entstehen, sichtbar.
Như thế mới nhìn thấy được những rò rỉ nhỏ sinh ra vì giãn nở do nhiệt.
So muss bei Wärmeeinwirkung dafür gesorgt werden, dass sich ausdehnender Kraftstoff und der dadurch erhöhte Gasdruck in Ausgleichsbehältern aufgenommen werden kann.
Các bình điều tiết được sử dụng để đảm bảo sự cân bằng khi nhiên liệu giãn nở do nhiệt độ và qua đó áp suất hơi trong thùng nhiên liệu tăng cao.
Die Fertigungstoleranzen und die unterschiedlich große Wärmedehnung in axialer Richtung von Welle und Gehäuse müssen an den übrigen Lagerstellen, den Loslagern, ausgeglichen werden, um ein Verspannen der Wälzkörper in den Laufringen zu verhindern.
Mọi dung sai sản xuất và giãn nở do nhiệt của trục và vỏ bọc theo hướng trục phải được cân bằng trên những ổ đỡ còn lại, là những ổ đỡ di động, để ngăn cản sự căng cứng của những con lăn trong các vòng lăn.
giãn nở do nhiệt
thermal dilatation /điện lạnh/
[EN] thermal/heat expansion
[VI] Giãn nở do nhiệt