Việt
Gió nhẹ
gió hiu hiu.
Anh
Light wind
breeze
light airs
Đức
leuer Wind
Zephir
Brise
flaue Kühle
leichter Wind
zephirisch
Lüftchen
Die nadelförmigen Blätter einer Lärche hinter dem Museum erzittern leicht, als ein sanfter Wind durch den Baum weht.
Những chiếc lá hình kim của một cây thong phía sau Viện Bảo tàng khẽ rung khi một làn gió nhẹ thoáng qua.
Und während sie essen und trinken, weht vom Fluß eine sanfte Brise herüber, und sie atmen die süße Sommerluft ein.
Trong lúc họ ăn uống, một làn gió nhẹ từ sông thổi đến, họ thở hít làn không khí mùa hè ngọt ngào.
Behind the museum, the needled leaves of a larch gently shudder as a breeze moves through the tree.
As they eat and drink, a gentle breeze comes over the river and they breathe in the sweet summer air.
In this world, time is like a flow of water, occasionally displaced by a bit of debris, a passing breeze.
Trong thế giới này thời gian như một dòng nước, đôi khi bị một mảnh vụn hay một làn gió nhẹ làm cho chuyển dòng.
zephirisch /a/
thuộc] gió nhẹ; [thuộc, bằng] vải dê phía.
Lüftchen /n -s, =/
cơn, ngọn] gió nhẹ, gió hiu hiu.
flaue Kühle /f/VT_THUỶ/
[EN] light airs
[VI] gió nhẹ
leichter Wind /m/VT_THUỶ/
gió nhẹ
leuer Wind m, Zephir m, Brise f