Việt
gió thổi
sự thổi gió
Anh
blast air
Und was für die Uhren gilt, gilt auch für das Tempo des Herzschlags, den Rhythmus der Atmung, die Bewegung des Windes in hohem Gras.
Cái gì đúng với đồng hồ thì cũng đúng với nhịp tim, với nhịp thở, vời làn gió thổi trên lớp cỏ cao cao.
What holds true for clocks holds true also for the rate of heartbeats, the pace of inhales and exhales, the movement of wind in tall grass.
Störgrößen z sind z.B. äußere Kräfte, wie Seitenwind, die auf die Lenkung einwirken.
Đại lượng gây nhiễu z tác dụng lên vành tay lái, thí dụ: các ngoại lực như gió thổi ngang thân ô tô.
Dasresultierende Feinmahlgut wird mittels Gebläse und Zyklon ausgetragen und abgefüllt.
Bột nghiền xong được quạt gió thổi thông qua một xyclon để chuyển ra ngoài.
Mittels Gebläse und Zyklon erfolgt der Abtransport aus dem Auffangbehälter zu den gewünschten Materialbehältern.
Vật liệu đã được cắt nhỏ trong bồn chứa dưới buồng cắt được quạt gió thổi qua một buồng xyclon để chuyển tới thùng chứa vật liệu.
gió thổi, sự thổi gió