TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hãi

Hãi

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển tiếng việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er liebt sie sehr, hatte aber bereits ein niederschmetterndes Erlebnis mit einer Frau, die ihn unerwartet verließ, und so hat er Angst vor der Liebe.

Chàng yêu nàng tha thiết, nhưng bởi từng bị một người đàn bà khác bỗng dưng bỏ rơi khiến chàng đâm ra sợ hãi trước tình yêu.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He loves her desperately, but he has already been crushed by a woman who left him without warning, and he is frightened of love.

Chàng yêu nàng tha thiết, nhưng bởi từng bị một người đàn bà khác bỗng dưng bỏ rơi khiến chàng đâm ra sợ hãi trước tình yêu.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Da stieß das böse Weib einen Fluch aus, und ward ihr so angst, so angst, daß sie sich nicht zu lassen wußte.

Mụ dì ghẻ độc ác chửi đổng một câu, mụ trở nên sợ hãi không biết tính thế nào.

Da erschrak der Prinz und sprach 'lieber Jäger, laß mich leben, da geb ich dir mein königliches Kleid, gib mir dafür dein schlechtes.'

Hoàng tử sợ hãi nói:- Ngươi hãy để ta sống. Ngươi hãy mặc áo bào của ta, để ta lấy áo của ngươi mặc.-

Und wie sie hineintrat, erkannte sie Schneewittchen, und vor Angst und Schrecken stand sie da und konnte sich nicht regen.

Khi bước vào phòng, mụ nhận ngay ra Bạch Tuyết. Sợ hãi và hoảng loạn mụ đứng đó như trời trồng, không dám nhúc nhích.

Từ điển tiếng việt

hãi

- tt Sợ lắm: Sợ người ở phải, hãi người cho ăn (tng).

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Hãi

sợ, hãi hùng, kinh hãi, sợ hãi.