Việt
Hãi
Er liebt sie sehr, hatte aber bereits ein niederschmetterndes Erlebnis mit einer Frau, die ihn unerwartet verließ, und so hat er Angst vor der Liebe.
Chàng yêu nàng tha thiết, nhưng bởi từng bị một người đàn bà khác bỗng dưng bỏ rơi khiến chàng đâm ra sợ hãi trước tình yêu.
He loves her desperately, but he has already been crushed by a woman who left him without warning, and he is frightened of love.
Da stieß das böse Weib einen Fluch aus, und ward ihr so angst, so angst, daß sie sich nicht zu lassen wußte.
Mụ dì ghẻ độc ác chửi đổng một câu, mụ trở nên sợ hãi không biết tính thế nào.
Da erschrak der Prinz und sprach 'lieber Jäger, laß mich leben, da geb ich dir mein königliches Kleid, gib mir dafür dein schlechtes.'
Hoàng tử sợ hãi nói:- Ngươi hãy để ta sống. Ngươi hãy mặc áo bào của ta, để ta lấy áo của ngươi mặc.-
Und wie sie hineintrat, erkannte sie Schneewittchen, und vor Angst und Schrecken stand sie da und konnte sich nicht regen.
Khi bước vào phòng, mụ nhận ngay ra Bạch Tuyết. Sợ hãi và hoảng loạn mụ đứng đó như trời trồng, không dám nhúc nhích.
hãi
- tt Sợ lắm: Sợ người ở phải, hãi người cho ăn (tng).
sợ, hãi hùng, kinh hãi, sợ hãi.