Nach der Anordnung des Ansaugrohres am Motor und der Richtung des Saugstromes im Vergaser unterscheidet man: Fallstrom-, Flachstrom- und Schrägstromvergaser. |
Tùy theo sự sắp đặt ống dẫn khí nạp ở động cơ và hướng của dòng hút trong bộ chế hòa khí, người ta phân biệt ra: các bộ chế hòa khí có dòng chảy thẳng đứng, dòng chảy ngang và dòng chảy nghiêng. |
In jedem Schaltkreis werden die Bauteile von unten nach oben in der Richtung des Energieflusses angeordnet. |
Ở mỗi mạch, các cấu kiện được bố trí từ dưới lên trên theo hướng của dòng năng lượng. |
Der konische Abschlusszapfen eines Schiebers wird senkrecht zur Strömungsrichtung eingeschoben. Dabei spielt die Richtung der Durchströmung keine Rolle. |
Van trượt là một đĩa tròn, lõi xoay hình côn được đẩy trượt từ ngoài vào thẳng góc với dòng chảy và không bị ảnh hưởng bởi hướng của dòng chảy. |