TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hệ thống đo lường

hệ thống đo lường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hệ thống đo lường

Maßsystem

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Eine entsprechende Mess- und Regeltechnik gewährleistet eine Versorgung der Mikroorganismen mit zusätzlich benötigten Mineralstoffen und Sauerstoff sowie eine optimale Temperatur- und pH-Wert- Einstellung.

Một hệ thống đo lường và điều chỉnh đảm bảo việc cung cấp các khoáng chất, oxy cần thiết cho vi sinh vật cũng như điều chỉnh tối ưu nhiệt độ và trị số pH.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Als Hilfsmittel dienen z.B. Stechmaß (Stechzirkel), Zentrierlehren, mechanische, optische oder elektronische Messsysteme.

Các loại dụng cụ đo có thể sử dụng để đo đạc là compa, thước đo định tâm, các hệ thống đo lường cơ khí, quang học hay điện.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

CV -Wert: Durchflussbeiwert, der in Ländern mit Zollsystem verwendet wird.

Trị số CV: Hệ số lưu lượng cho các quốc gia không dùng hệ thống đo lường thập phân

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Antriebe, Messsysteme

Truyền động, hệ thống đo lường

Das Messsystem optoCONTROL besteht auseiner Sensoreinheit und einem Controller.

Hệ thống đo lường opto CONTROL bao gồmmột đơn vị cảm biến và bộ điểu khiển.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Maßsystem /das/

hệ thống đo lường;