Việt
hệ thống đo lường
Đức
Maßsystem
Eine entsprechende Mess- und Regeltechnik gewährleistet eine Versorgung der Mikroorganismen mit zusätzlich benötigten Mineralstoffen und Sauerstoff sowie eine optimale Temperatur- und pH-Wert- Einstellung.
Một hệ thống đo lường và điều chỉnh đảm bảo việc cung cấp các khoáng chất, oxy cần thiết cho vi sinh vật cũng như điều chỉnh tối ưu nhiệt độ và trị số pH.
Als Hilfsmittel dienen z.B. Stechmaß (Stechzirkel), Zentrierlehren, mechanische, optische oder elektronische Messsysteme.
Các loại dụng cụ đo có thể sử dụng để đo đạc là compa, thước đo định tâm, các hệ thống đo lường cơ khí, quang học hay điện.
CV -Wert: Durchflussbeiwert, der in Ländern mit Zollsystem verwendet wird.
Trị số CV: Hệ số lưu lượng cho các quốc gia không dùng hệ thống đo lường thập phân
Antriebe, Messsysteme
Truyền động, hệ thống đo lường
Das Messsystem optoCONTROL besteht auseiner Sensoreinheit und einem Controller.
Hệ thống đo lường opto CONTROL bao gồmmột đơn vị cảm biến và bộ điểu khiển.
Maßsystem /das/
hệ thống đo lường;