Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Der Stempel drückt das Mischgut in dasRotorsystem, wobei Stempeldrücke von 4 bar bis 12 bar auftre-ten. |
Chày dập sẽ nénhỗn hợp trộn vào bên trong hệ thống cánh quạt với áp suấttừ 4 bar đến 12 bar. |
Die Mischarbeit wird bei tangierenden Systemen sowohl zwischen den Schaufeln als auch zwischen den Rotoren und der inneren Mischkammerwand geleistet. |
Công nhồi trộn trong hệ thống cánh quạt tiếp tuyến xảy ra giữa hai cánh trộn cũng như giữa các rotor và thành trong của máy trộn kín. |
Zur Steigerung der Wirksamkeit dieses Rotorsystems ist ein hoher Druck in der Mischkammer, bedingt durch den Füllgrad der Maschine und Stempeldruck entscheidend. |
Áp lực cao bên trong buồng trộn, tùy thuộc vào mức nạp đầy và dòng chảy, là điều kiện quyết định để tăng hiệu quả của hệ thống cánh quạt. |
Die Knetschaufelsysteme der Innenmischer werden entwedermit tangierenden (Bilder 1 und 2) oder ineinandergreifendenRotoren (Bilder 3 und 4) betrieben. |
Hệ thống cánh quạt nhào trộn của máy trộn kín hoạt động theophương cách cánh quạt tiếp tuyến (Hình 1 và 2) hoặc cánhquạt quay xen vào nhau (Hình 3 và 4). |