TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Linienbreiten: Hauptfließlinien bevorzugt 1,0 mm, übrige Fließlinien, grafische Symbole für Apparate und Maschinen, Rechtecke und Energieträger- und Hilfssystemleitungen bevorzugt 0,5 mm, grafische Symbole für Armaturen und Rohrleitungszubehör, Zeichen für Messen, Steuern und Regeln, Steuer- und Signalleitungen, Bezugslinien und sonstige Hilfsmittel bevorzugt 0,25 mm.

Bề dày đường nét: Các lưu tuyến chính ưu tiên là 1,0 mm, các đường còn lại, các ký hiệu đồ họa của máy và thiết bị, các hình chữ nhật và đường dẫn nguồn năng lượng và hệ thống phụ trợ ưu tiên 0,5 mm, các ký hiệu đồ họa đối với các phụ kiện/van và phụ kiện đường ống, đường vẽ cho việc đo, điều khiển và điều chỉnh, các đường dẫn tín hiệu và điều khiển, đường chuẩn và các phương tiện phụ trợ khác ưu tiên 0,25 mm.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ein komplettes Mischsaalsystem (Bild 1) bietet die Gewähr, dass von der Rohstoffaufnahme bis zum Austrag des fertigen Felles oder Granulats alle erforderlichen Untersysteme und Komponenten bis hin zur Mess-, Steuerungs- und Regelungstechnik optimal aufeinander abgestimmt sind.

Một hệ thống phòng trộn hoàn chỉnh (Hình 1) phải bảo đảm, từ giai đoạn tiếp nhận nguyên liệu đến hoàn thành sản phẩm cao su dưới dạng tấm hoặc hạt, tất cả hệ thống phụ trợ cần thiết và các bộ phận cho đến kỹ thuật đo lường, điều khiển và điều chỉnh, phải được phối hợp với nhau một cách tối ưu.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der DC/DC-Konverter versorgt die 12V-Fahrzeugbatterie für Nebenaggregate sowie elektrische Zubehör- und Ausstattungssysteme.

Bộ biến đổi DC/DC được dùng với ắc quy 12 V của xe cho các phụ kiện cũng như các hệ thống phụ và hệ thống thiết bị.

12-V-Bordbatterie. Sie dient der Spannungsversorgung der Nebenaggregate sowie der elektrischen Zubehörund Ausstattungssysteme.

Ắc quy xe 12 V được sử dụng để cung cấp điện áp cho phụ kiện cũng như các hệ thống phụ tùng điện và hệ thống thiết bị.