Việt
Hệ tuần hoàn
Anh
Circulation system
circulating system
Đức
Umlaufsystem
In Deutschland ist die durchschnittliche Lebenserwartung für 2010 geborene Mädchen 82,6 Jahre und für Jungen 77,5 Jahre, wobei der starke Anstieg der letzten Jahrzehnte durch die geringere Sterblichkeit an Herz-Kreislauf-Erkrankungen bedingt ist (Bild 1).
Ở Đức, tuổi thọ trung bình của nữ giới sinh năm 2010 là 82,6 tuổi và nam giới là 77,5 tuổi, tuy nhiên việc tăng tuổi thọ nhanh chóng trong thập niên qua là do giảm tử vong ở bệnh Tim - Hệ tuần hoàn. (Hình 1)
Über sie erfolgt die Ölversorgung durch den Motorölkreislauf.
Việc cung cấp dầu từ hệ tuần hoàn dầu động cơ được thực hiện qua hai bộ phận này.
Circulation system /SINH HỌC/
hệ tuần hoàn
circulation system
Umlaufsystem /nt/CT_MÁY/
[EN] circulating system
[VI] hệ tuần hoàn