TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Anwendungen finden Walzwerkezur Aufbereitung von Pressmassen, Kautschukmischungen

Máy trộn với trục cán thường được dùng để gia công các loại hỗn hợp ép, hỗn hợp cao su.

Die verarbeitungsbereiten Formmassen gibt es für die verschiedensten Anwendungen als unidirektionale Bänder, Gewebebänder oder Multiaxialgelege.

Có nhiều hỗn hợp ép sẵn sàng gia công dành cho các ứng dụng khác nhau như băng một hướng, băng vải dệt hoặc tấm lót nhiều hướng.

Faserschnitzel oder Schnittfasern sind kurz geschnittene Rovingfasern, die als Verstärkungsmaterial für Press- und Füllmassen verwendet werden.

Sợi cắt vụn hoặc sợi cắt đoạn là những roving cắt ngắn, được sử dụng làm vật liệu gia cường trong hỗn hợp ép và hỗn hợp độn.

SMC (engl. sheet molding compounds) bezeichnet teigartige Pressmassen aus duroplastischen Reaktionsharzen und Glasfasern zur Herstellung von FVK.

SMC (tiếng Anh: sheet moulding compounds) dùng để gọi hỗn hợp ép dạng bột nhão từ nhựa phản ứng nhiệt rắn và sợi thủy tinh để sản xuất vật liệu composite.