TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In Verlängerung des Extrusionswerkzeuges ist ein gekühlter Kalibierdorn angeordnet, über den das Extrudat gezogen und somit abgekühlt wird.

Lõi hiệu chuẩn được làm nguội được bố trí nối dài phía sau khuôn đùn, qua đó thành phẩm được kéo ra và như thế cũng được làm nguội.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Kalibriert wird mit Kalibriergas auf einen Sauerstoffvolumenanteil j(O2) = 16 … 21 %.

Việc hiệu chuẩn được thực hiện với khí hiệu chuẩn vào thành phần thể tích lượng oxy φ(O2) = 16... 21%.