Việt
Hoảng
hoảng hồn
Đức
furchtbar
Und wie sie hineintrat, erkannte sie Schneewittchen, und vor Angst und Schrecken stand sie da und konnte sich nicht regen.
Khi bước vào phòng, mụ nhận ngay ra Bạch Tuyết. Sợ hãi và hoảng loạn mụ đứng đó như trời trồng, không dám nhúc nhích.
Das ist die rechte Braut. Die Stiefmutter und die beiden Schwestern erschraken und wurden bleich vor Ärger: er aber nahm Aschenputtel aufs Pferd und ritt mit ihm fort.
Cô dâu thật đây rồi!Dì ghẻ và hai cô con gái mặt tái đi vì hoảng sợ và tức giận. Hoàng tử bế Lọ Lem lên ngựa đi.
Ein junger Mann, einen Telefonhörer in der Hand, entsetzt über das, was er hört.
Một thanh niên tay cầm điện thoại hốt hoảng trước cái tin mới nghe.
A young man holding a telephone, startled at what he is hearing.
hoảng,hoảng hồn
hoảng
- tt Sợ hãi trước một việc nguy hiểm bất ngờ: ý nghĩ ấy làm cô hoảng người lên (NgĐThi).
sợ sệt, hoảng hồn hoảng vía, hoảng hốt, hoảng sợ, khủng hoảng, kinh hoảng, la hoảng, mê hoảng.