TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nach dem Schließen des Werkzeuges erfolgt die Tränkung der Verstärkungsmaterialien durch druck- und/oder vakuumunterstützte Harzinjektion.

Sau khi đóng khuôn, vật liệu gia cường được thấm tẩm bằng cách phun keo nhựa vào với sự hỗ trợ của áp suất và/hoặc của chân không.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Im Fahrzeug findet man sie z.B. als Motor- (Bild 5), Luft- oder Kraftstofftemperaturfühler.

Trong kỹ thuật xe cơ giới, các cảm biến này được dùng để đo nhiệt độ của động cơ (Hình 5), của không khí hoặc của nhiên liệu.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zylinder- bzw. Rohraußendurchmesser in mm

Đường kính ngoài của hình trụ hoặc của ống [mm]

Wirkung der Legierungselemente bzw. Eisenbegleiter

Tác dụng của nguyên tố hợp kim hoặc của tạp chất

Radius des Kreises bzw. der Kreisbahn eines Massenpunktes

Bán kính của vòng tròn hoặc của vòng đi của một điểm khối [m]