TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Genormte Rohrlängen (für gerade Rohre und für U-Rohre; die fettgedruckten Längen sind zu bevorzugen)

Chiều dài chuẩn của ống (cho ống thẳng và hình U; Chiều dài in chữ đậm được dùng ưu tiên)

PN-Stufen (nach DIN EN 1333, 10.96, sind die fett gedruckten zu bevorzugen)

Phân loại áp suất danh định PN (theo tiêu chuẩn DIN EN 1333, 10.96, ưu tiên dùng các loại in chữ đậm)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Vorwiegend für silber- und goldfarbene Beschriftungen findet das Heißprägeverfahren Anwendung.

Phương pháp in dập khuôn nóng chủ yếu được áp dụng để in chữ mạ vàng hay bạc.