TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sterilisation und Desinfektion sind immer mit geeigneten validierten Verfahren so durchzuführen, dass der Erfolg nachvollziehbar gewährleistet ist und die Sicherheit und Gesundheit von Anwendern oder Dritten nicht gefährdet wird.

Tiệt trùng và khử trùng luôn luôn được thực hiện với phương pháp kiểm chứng thích hợp nên kết quả có thể truy dẫn cũng như sự an toàn và sức khỏe của người sử dụng hoặc những người thứ ba.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Im Mikroprozessor des Computers werden die Daten anhand eines Programmes verarbeitet. Die Ergebnisdaten können im Arbeitsspeicher abgelegt werden.

Bộ vi xử lý của máy tính xử lý dữ liệu với sự trợ giúp của một chương trình, dữ liệu kết quả có thể được lưu giữ trong bộ nhớ chính.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Mit anzeigenden Messgeräten kann das Messergebnis analog oder digital angezeigt werden.

Với dụng cụ đo có hiển thị, kết quả có thể được ghi nhận bằng tín hiệu analog (tương tự) hoặc digital (kỹ thuật số).