TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kỹ thuật ô tô

Kỹ thuật ô tô

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

kỹ thuật ô tô

automotive engineering

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

automobile engineering

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

kỹ thuật ô tô

Kraftfahrzeugtechnik

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

kỹ thuật ô tô

Ingénierie automobile

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

22 Nutzfahrzeugtechnik

22 Kỹ thuật ô tô thương mại

Im Regelfall übernimmt eine Elektrofachkraft Fahrzeugtechnik alle weiteren Schritte.

Thông thường, một chuyên viên điện về kỹ thuật ô tô đảm nhận tất cả các bước tiếp theo.

In schwereren Fahrzeugen ist sie dagegen eine häufig verwendete Feder (siehe Kapitel Nutzfahrzeugtechnik).

Trái lại ở các xe hạng nặng, lò xo lá được sử dụng chủ yếu (xem chương “Kỹ thuật ô tô thương mại”).

Bei Nutzfahrzeugen finden mehrteilige Felgen häufiger Anwendung, z.B. wegen der notwendigen Reifenmontage (s. Kapitel Nutzfahrzeugtechnik).

Ở ô tô thương mại, vành nhiều chi tiết thường được sử dụng hơn, thí dụ để lắp ráp các loại lốp cần thiết (xem chương “Kỹ thuật ô tô thương mại”).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

automobile engineering

kỹ thuật ô tô

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Kỹ thuật ô tô

[DE] Kraftfahrzeugtechnik

[EN] automotive engineering

[FR] Ingénierie automobile

[VI] Kỹ thuật ô tô