Việt
Khí động
chuyển động bằng không khí
Anh
Aerodynamic
-
air driven
Đức
aerodynamisch
aeromagnetischer Zug
Sie besitzt einen flachen Lenker, oft auch nur eine Einzelsitzbank und ist mit einer aerodynamischen Vollverkleidung versehen.
Xe dạng này có tay lái phẳng, thường chỉ có một chỗ ngồi và được bọc hoàn toàn bởi lớp vỏ khí động học.
Er verändert über den Stellmotor den Drosselklappenwinkel und damit die Gemischmenge.
Góc mở của van bướm ga sẽ được hiệu chỉnh bằng động cơ điện và qua đó thay đổi lượng hòa khí động cơ hút vào.
Er besitzt zur Gassteuerung drei Arten von Kanälen: Je einen Einlass- und Auslasskanal und zwei Überströmkanäle, die sich gegenüberliegen.
Để điều khiển việc trao đổi khí động cơ này có 3 cửa: Một cửa hút, một cửa thải và hai cửa nạp nằm đối diện nhau.
pilot- oder pneumatisch gesteuert
Được điều khiển riêng hay bằng khí động lực
Kapillarfernleitungen bis ca. 100 m möglich (darüber pneumatische Übertragung)
Đường ống mao dẫn có thể đến 100 m (dài hơn phải dùng khí động lực)
khí động, chuyển động bằng không khí
aerodynamisch /adj/CT_MÁY, V_LÝ, V_TẢI/
[EN] aerodynamic
[VI] (thuộc) khí động
aeromagnetischer Zug /m/Đ_SẮT/
[EN] -
[VI] khí động