Việt
khí thoát ra
Anh
trip gas
Đức
Gasaustritt
P377 Brand von ausströmendem Gas: Nicht löschen, bis Undichtigkeit gefahrlos beseitigt werden kann.
P377 Cháy khí thoát ra: không chữa cháy cho đến khi chỗ rò rỉ được bịt lại mà không bị nguy hiểm.
Befi nden sich in der Form Schieber, Auswerfer oder andere Einsätze ist dies eine weitere Möglichkeit die Luft abzuführen.
Bên trong khuôn có những thanh trượt, chốt lói hoặc các bộ phận đệm khác để giúp khí thoát ra.
Speiser lassen beim Befüllen die Luft entweichen.
Đậu hơi để cho không khí thoát ra lúc đổ khuôn.
Luft entweicht aus dem Luftpolster durch das geöffnete Magnetventil.
Không khí thoát ra khỏi đệm hơi qua van điện từ được mở.
Über den Lufttrockner, den Geräuschdämpfer und den Luftfilter gelangt die Luft ins Freie.
Không khí thoát ra bên ngoài thông qua bộ sấy không khí, bộ giảm âm và bộ lọc không khí.
Gasaustritt /m/D_KHÍ/
[EN] trip gas
[VI] khí thoát ra (kỹ thuật khoan)
khí thoát ra (kỹ thuật khoan)
khí thoát ra (trong khi khoan)