TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

O-Ringe müssen immer so nahe wie möglich an der sterilen Nährmedienseite angeordnet sein, damit keine Spalten und Toträume entstehen.

Đệm O tròn phải luôn luôn sát vào mặt chất dinh dưỡng càng gần càng tốt để không xảy ra trường hợp có cột trống và khoảng không gian chết.

Vermeidung von schlecht reinigbaren und sterilisierbaren Spalten, Tot- und Hohlräumen, in denen angetrocknete Nährmedienreste mit Lufteinschlüssen zurückbleiben können.

Tránh dùng các thiết bị có khe khó lau chùi và tiệt trùng, các vùng trống và không gian chết, vì ở đây các chất dinh dưỡng còn sót lại với không khí bị khô.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Meist einfach zu reinigen (keine Toträume)

Làm sạch thường đơn giản (vì không có không gian chết)