A person born at sunset spends the first half of his life in nighttime, learns indoor trades like weaving and watchmaking, reads a great deal, becomes intellectual, eats too much, is frightened of the vast dark outdoors, cultivates shadows. A person born at sunrise learns outdoor occupations like farming and masonry, becomes physically fit, avoids books and mental projects, is sunny and confident, is afraid of nothing. |
Ai sinh lúc mặt trời lặn sẽ sống nửa đầu cuộc dời trong bóng tối, học những nghề trong nhà như dệt vải, làm đồng hồ, họ đọc nhiều, trở thành trí thức, họ ăn quá nhiều, sợ hãi bóng tối dày đặc bên ngoài, nghĩ rằng mình bị theo dõi. Ai sinh lúc mặt trời mọc sẽ học những nghề ngoài trời, như nghề nông hay xây nhà, thân thể họ cường tráng, họ xa lánh sách vở và những dự tính điên rồ, họ vui vẻ và tự tin, không sợ gì hết thảy. |
Obwohl mittlerweile diese Gefahr durch ein besonderes Herstellungsverfahren nicht mehr so groß ist, ist es prinzipiell günstiger, den Faktor VIII mithilfe der Gentechnik unabhängig vom Blut in beliebigen Mengen und virenfrei herzustellen. |
Mặc dù hiện nay với các quy trình sản xuất đặc biệt các rủi ro này không còn lớn, nhưng việc sản xuất yếu tố VIII bằng kỹ thuật di truyền vẫn thuận lợi hơn, vì chúng độc lập với máu hiến và với bất kỳ số lượng nào mà không sợ bị nhiễm virus. |
Durch die gerundeten Übergänge im Kopfprofil und die flächige Anlage der Schraubwerkzeuge können große Anzugsdrehmomente ohne Überbeanspruchung von Schraubenkopf und Schraubwerkzeug sicher übertragen werden. |
Qua phần chuyển tiếp được làm tròn ở đầu vít và mặt tựa phẳng của dụng cụ vặn vít, có thể đảm bảo truyền được momen siết lớn mà không sợ đầu vít và dụng cụ vặn vít bị quá tải. |
Da sprach der Jüngling: "Ich fürchte mich nicht, ich will hinaus und das schöne Dornröschen sehen." |
Nghe xong, hoàng tử nói: "Con không sợ, con muốn tới đó để gặp nàng Hồng Hoa xinh đẹp". |