TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A person born at sunset spends the first half of his life in nighttime, learns indoor trades like weaving and watchmaking, reads a great deal, becomes intellectual, eats too much, is frightened of the vast dark outdoors, cultivates shadows. A person born at sunrise learns outdoor occupations like farming and masonry, becomes physically fit, avoids books and mental projects, is sunny and confident, is afraid of nothing.

Ai sinh lúc mặt trời lặn sẽ sống nửa đầu cuộc dời trong bóng tối, học những nghề trong nhà như dệt vải, làm đồng hồ, họ đọc nhiều, trở thành trí thức, họ ăn quá nhiều, sợ hãi bóng tối dày đặc bên ngoài, nghĩ rằng mình bị theo dõi. Ai sinh lúc mặt trời mọc sẽ học những nghề ngoài trời, như nghề nông hay xây nhà, thân thể họ cường tráng, họ xa lánh sách vở và những dự tính điên rồ, họ vui vẻ và tự tin, không sợ gì hết thảy.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Obwohl mittlerweile diese Gefahr durch ein besonderes Herstellungsverfahren nicht mehr so groß ist, ist es prinzipiell günstiger, den Faktor VIII mithilfe der Gentechnik unabhängig vom Blut in beliebigen Mengen und virenfrei herzustellen.

Mặc dù hiện nay với các quy trình sản xuất đặc biệt các rủi ro này không còn lớn, nhưng việc sản xuất yếu tố VIII bằng kỹ thuật di truyền vẫn thuận lợi hơn, vì chúng độc lập với máu hiến và với bất kỳ số lượng nào mà không sợ bị nhiễm virus.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese Batteriebauart ist völlig auslaufsicher und kann in jeder beliebigen Lage eingebaut werden.

Loại ắc quy này hoàn toàn không sợ rò rỉ chất điện phân và có thể lắp đặt vào bất kỳ vị trí nào.

Durch die gerundeten Übergänge im Kopfprofil und die flächige Anlage der Schraubwerkzeuge können große Anzugsdrehmomente ohne Überbeanspruchung von Schraubenkopf und Schraubwerkzeug sicher übertragen werden.

Qua phần chuyển tiếp được làm tròn ở đầu vít và mặt tựa phẳng của dụng cụ vặn vít, có thể đảm bảo truyền được momen siết lớn mà không sợ đầu vít và dụng cụ vặn vít bị quá tải.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Da sprach der Jüngling: "Ich fürchte mich nicht, ich will hinaus und das schöne Dornröschen sehen."

Nghe xong, hoàng tử nói: "Con không sợ, con muốn tới đó để gặp nàng Hồng Hoa xinh đẹp".