TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Im Gegensatz zu den Extrusionsblasteilen gibt es keinen Hals- und Bodenbutzen und somit auch keine gefährdeten Schweißnähte.

Ngược lại với các chi tiết thổi đùn,quy trình gia công này không sinh ra bavia ở cổ hay dưới đáy và do đó cũng không có các mối hàn yếu.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Abkühlen der Kühlflüssigkeit tritt durch die damit verbundene Volumenverminderung im Kühlsystem ein Unterdruck auf.

Áp suất chân không sinh ra khi chất lỏng làm mát nguội đi, do đó làm giảm thể tích trong hệ thống làm mát.

An der Ausschussseite ist die Lehre angeschrägt, damit beim Prüfen keine Riefen entstehen.

Hai mặt đo ở đầu bị loại của calip hàm được vát nghiêng, do đó khi kiểm tra không sinh ra đường sọc, vết xước.

In ihn ragt das Überlaufrohr, welches überschüssige Kühlflüssigkeit ableitet und einen unerwünschten Überdruck bzw. auch Unterdruck im Kühlsystem ausgleicht.

Phía trong cổ ống châm có một ống tràn để chất lỏng làm mát dư thừa thoát ra, tránh hiện tượng quá áp hay áp suất chân không sinh ra ngoài ý muốn.

Sie wird abgeschaltet, wenn fette Kraftstoff-Luft-Gemische verbrannt werden, bei denen wenig NOx entsteht, z.B. Kaltstart, Warmlauf, Beschleunigung, Volllast.

Hồi lưu khí thải sẽ ngưng khi hỗn hợp nhiên liệu-không khí đậm được đốt cháy mà không sinh ra nhiều NOx, thí dụ khi khởi động lạnh, lúc chạy nóng, lúc tăng tốc, khi toàn tải.