TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khối chức năng

Khối chức năng

 
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8096-200 : 2010 về tủ điện)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

khối chức năng

functional unit of an assembly

 
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8096-200 : 2010 về tủ điện)
Từ này chỉ có tính tham khảo!

functional block

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

khối chức năng

Funktionsblock

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Blasanlagen setzen sich aus den in Bild 1 dargestellten Funktionseinheiten zusammen.

Hệ thống máy thổi bao gồm các khối chức năng được mô tả trong Hình 1.

Anhand einiger Beispiele aus dem Gebiet der Kunststoffverarbeitung sollen die gebräuchlichsten Funktionseinheiten erläutert werden.

Các khối chức năng thông dụng được giải thích qua vài thí dụ về lĩnh vực gia công chất dẻo.

Damit die einzelnen Baugruppen bzw. Funktionseinheiten ihre Aufgaben erfüllen können, sind sie auf einem gemeinsamen Maschinengestell montiert.

Để có thể thực hiện được những nhiệm vụ này, các nhóm kết cấu cũng như những khối chức năng được lắp ráp trên cùng một giá đỡ.

Für ein besseres Verständnis ist es sinnvoll, zunächst die einzelnen Teilfunktionen zu betrachten und anschließend diese zu einem Gesamtbild zusammenzufügen.

Để hiểu tốt hơn, trước tiên ta cần xem xét các khối chức năng riêng rẽ và sau đó ghép chúng lại thành một hình ảnh tổng thể.

Erst durch Kenntnis der Aufgaben der einzelnen Funktionseinheiten und ihres Zusammenwirkens kann die Arbeitsweise der Maschine oder der Anlage verstanden werden.

Để có thể hiểu cách thức hoạt động của máy móc thiết bị, trước hết phải hiểu biết về nhiệm vụ của từng khối chức năng riêng rẽ và sự tác động phối hợp của chúng.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Funktionsblock /m/M_TÍNH/

[EN] functional block

[VI] khối chức năng

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8096-200 : 2010 về tủ điện)

Khối chức năng

functional unit of an assembly

Phần của tủ điện đóng cắt và điều khiển có vò bọc bằng kim loại chứa tất cả các thành phần của mạch chinh và mạch phụ góp phần thoả mãn một chức năng. [IEV 441-13-04, có sửa đổi) CHÚ THÍCH: Các khối chức nàng có thể được phân biệt theo chức năng mà chúng được thiết kế, vi dụ khối đẩu vào. khối đẩu ra. v.v...