Việt
Khối lượng công việc
Anh
Workload
work volume
Đức
Arbeitsdatenträger
v Auftrag mit Termin, Arbeitsumfang usw. im Terminplaner bzw. EDV festhalten.
Điền đơn hàng với thời hạn, khối lượng công việc… vào bảng kế hoạch hoặc vào hệ thống xử lý dữ liệu điện tử.
v Auftragsumfang mit dem Kunden abgleichen und die getroffenen Vereinbarungen noch einmal zusammenfassen, Termin nennen.
Cùng với khách hàng xem xét khối lượng công việc và tổng hợp lại các thỏa thuận đã thống nhất một lần nữa và xác nhận thời điểm.
Arbeitsdatenträger /m/M_TÍNH/
[EN] work volume
[VI] khối lượng công việc
[VI] (n) Khối lượng công việc
[EN] (e.g. He has a heavy ~ ).